Thiết kế dự án áp dụng BIM

Theo Điều 8 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 30/12/2024) bắt buộc thực hiện áp dụng BIM đối với dự án quy mô từ nhóm B có công trình xây dựng mới từ cấp II trở lên. Trên thực tế nhiều đơn vị đã bắt đầu ngheien cứu và ứng dụng BIM vào thiết kế từ nhiều năm trước nhưng để đáp ứng được tiến độ và yêu cầu thì không phải đơn vị nào cũng đạt được 100%. Vì vậy Bimtech với đội ngũ kỹ sư có kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế 2D truyền thống và BIM sẽ hỗ trợ các đơn vị trong lĩnh vực này. Sau đây là báo giá thiết kế BIM áp dụng từ đầu năm 2025 đến thời điểm hiện tại:

STTTIÊU ĐỀ CÔNG VIỆCĐƠN VỊLODTYPEĐƠN GIÁ
AMÔ HÌNH
1KCPD
1.1Cọc khoan nhồi1 bệ mố hoặc trụ350Bê tông250.000 VNĐ
1.2Cọc đóng/ ép1 bệ hoặc 1 cái cống, hầm350Bê tông300.000 VNĐ
1.3Mố1 mố350Bê tông1.000.000 VNĐ
1.4Trụ đơn giản1 trụ350Bê tông500.000 VNĐ
1.5Trụ phức tạp (chữ V, cong 2 phương…)1 trụ350Bê tông600.000 VNĐ
1.6Tường chắn hộp1 đốt350Bê tông250.000 VNĐ
1.7Tường chắn L1 đốt350Bê tông150.000 VNĐ
1.8Tường chắn U1 đốt350Bê tông150.000 VNĐ
2KCPT
2.1Dầm hộp1 nhịp350Bê tông5.000.000 VNĐ
2.2Dầm đúc sẵn1 nhịp350Bê tông1.500.000 VNĐ
2.3Dầm đúc sẵn đổ tại chỗ1 nhịp350Bê tông2.000.000 VNĐ
3KCK
3.1Gối cầu, bê tông đệm gối1 dầm350Bê tông0 VNĐ
3.2Khe co giãn1 vị trí350Bê tông0 VNĐ
3.3Gờ lan can1 đơn nguyên cầu350Bê tông2.000.000 VNĐ
3.4Cột lan can và tay vịn1 đơn nguyên cầu300Thép2.000.000 VNĐ
3.5Thoát nướcToàn cầu350PVC/ Gang1.000.000 VNĐ
3.6Bản dẫn1 vị trí mố, tường chắn hộp350Bê tông200.000 VNĐ
3.7Ụ chống va xô1 vị trí350Bê tông200.000 VNĐ
3.8Chân khay, tứ nón1 vị trí mố350Bê tông1.500.000 VNĐ
3.9Gia cố mái kênh, mương1 vị trí mố300Bê tông2.000.000 VNĐ
4Cống hộp thoát nước/ cống chui dân sinh
4.1Tường cánh sân cống, gờ lan can1 vị trí thượng hoặc hạ lưu350Bê tông500.000 VNĐ
4.2Thân cống ( trường hợp đục lỗ + 100.000 VNĐ/ lỗ)Toàn bộ đốt của 1 cái cống350Bê tông300.000 VNĐ
4.3Bản dẫn1 vị trí mố, cống hầm350Bê tông200.000 VNĐ
4.4Cột lan can và tay vịn1 vị trí thượng hoặc hạ lưu300Thép200.000 VNĐ
BCốt thép
1KCPD
1.1Cọc khoan nhồi1 bệ mố hoặc trụ350Cốt thép500.000 VNĐ
1.2Cọc đóng/ ép1 bệ hoặc 1 cái cống, hầm350Cốt thép500.000 VNĐ
1.3Mố1 mố350Cốt thép2.000.000 VNĐ
1.4Trụ đơn giản1 trụ350Cốt thép1.000.000 VNĐ
1.5Trụ phức tạp (chữ V, cong 2 phương…)1 trụ350Cốt thép2.000.000 VNĐ
1.6Tường chắn hộp1 đốt350Cốt thép1.700.000 VNĐ
1.7Tường chắn L1 đốt350Cốt thép1.000.000 VNĐ
1.8Tường chắn U1 đốt350Cốt thép1.500.000 VNĐ
2KCPT
2.1Dầm hộp Ki,Kn1 đốt350Cốt thép300.000 VNĐ
2.2Dầm hộp Kt1 đốt350Cốt thép500.000 VNĐ
2.3Dần hộp K01 đốt350Cốt thép1.000.000 VNĐ
2.4Dầm đúc sẵn1 nhịp350Cốt thép1.500.000 VNĐ
2.5Dầm bản rỗng đổ tại chỗ1 nhịp350Cốt thép2.500.000 VNĐ
3KCK
3.1Gờ lan canToàn cầu350Cốt thép5.000.000
3.2Bản dẫn1 vị trí mố hoặc tường chắn hộp350Cốt thép300.000 VNĐ
3.3Thép chờ khe co giãn1 vị trí350Cốt thép0 VNĐ
3.4Ụ chống va xô1 ụ350Cốt thép300.000 VNĐ
4Cống hộp thoát nước/ cống chui dân sinh
4.1Tường cánh sân cống, gờ lan can1 vị trí thượng hoặc hạ lưu350Cốt thép1.500.000 VNĐ
4.2Thân cống1 đốt350Cốt thép700.000 VNĐ
4.3Bản dẫn1 cống350Cốt thép600.000 VNĐ
CBẢN VẼ
1Cầu từ 1-3 nhịp1 cầuHồ sơ15.000.000 VNĐ
2Cầu từ 4-10 nhịp1 cầuHồ sơ30.000.000 VNĐ
3Cầu từ 10-20 nhịp 1 cầuHồ sơ50.000.000 VNĐ
4Cầu lớn kết hợp dầm giản đơn và dầm hộp1 cầuHồ sơ80.000.000 VNĐ
5Cống hộp thoát nước/ cống chui dân sinh <5 cái1 cống/ hầmHồ sơ4.000.000 VNĐ
6Cống hộp thoát nước/ cống chui dân sinh từ 6 -10 cái1 cống/ hầmHồ sơ3.500.000 VNĐ
7Cống hộp thoát nước/ cống chui dân sinh >10 cái1 cống/ hầmHồ sơ3.000.000 VNĐ
Bảng giá trên chưa bao gồm phần kiểm toán kết cấu, tùy theo công trình sẽ có phụ lục riêng phần này

Với bảng giá trên ví dụ dự án có 1 cầu dầm bản rỗng đổ tại chỗ, cắt ngang có 1 đơn nguyên gồm 8 nhịp sẽ có chi phí thiết kế như sau:

  • Chỉ dựng mô hình: Có giá là 30.750.000 VNĐ
  • Dựng mô hình và cốt thép: Có giá là 71.850.000 VNĐ
  • Trình bày bản vẽ hồ sơ: Có giá là 101.850.000 VNĐ
  • Diễn họa và bản vẽ hồ sơ: Có giá là 106.850.000 VNĐ

Với dự án có số lượng cống hầm lớn và cầu có chiều dài đặc biệt có thể giảm theo %. Chi tiết sẽ do 2 bên trao đổi cụ thể.

Đối với hạng mục hầm xuyên núi và hầm chui quy mố lớn sẽ có báo giá riêng.

Hạng mục diễn họa cầu do phải có mô hình 3D mới làm diễn họa được nên chi phí làm sẽ là 5.000.000 VNĐ đối với công trình cầu và 7.000.000 VNĐ đối với cả tuyến và công trình trên tuyến. Trường hợp không có mô hình mà muốn làm diễn họa ngay thì tính thêm phần dựng mô hình với LOD 250 là 7.000.000 VNĐ

Đối với hạng mục khảo sát và địa chất cần tính thêm bên ngoài dựa trên hồ sơ đơn vị bàn giao:

  • Dựng 3D khảo sát LOD 200: chi phí 3.000.000 VNĐ với phạm vi cầu và 7.000.000 VNĐ phạm vi toàn tuyến
  • Dựng lỗ khoan khảo sát: 2.000.000 – 4.000.000 VNĐ phạm vi toàn dự án
  • Dựng 3D địa chất: 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ tùy từng quy mô dựu án

Khối lượng sửa chữa mô hình và cốt thép không nhiều sẽ làm miễn phí nhưng không quá 2 lần sửa. Trường hợp thay đổi kết cấu và khối lượng sửa lớn sẽ làm thêm phụ lục hợp đồng và phát sinh chi phí

Tiến độ thanh toán

  • Sau khi ký hợp đồng: Tạm ứng 50% giá trị hợp đồng
  • Gửi bài lần 1 (khoảng 50% khối lượng): Tạm ứng 20% giá trị hợp đồng
  • Gửi bài lần cuối (100% khối lượng): Tạm ứng 20% giá trị hợp đồng
  • Sau 15 ngày kể từ lúc gửi bài sẽ thanh toán 10% còn lại
Categories: Dịch vụ